QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
Đây là các bước kiểm định máy nén khí thông qua hình ảnh minh họa. Để tìm hiểu chi tiết qui trình kiểm định bình chịu áp lực do Bộ lao động - Thương binh và Xã hội ban hành có thể xem: QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXH
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- QCVN 01:2008 – BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực;
- TCVN 8366:2010 - Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo;
- TCVN 6155:1996 - Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa;
- TCVN 6156:1966 - Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử;
- TCVN 6008:2010 - Thiết bị áp lực - Mối hàn yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
Bạn có thể quan tâm
>> Kiểm định chống sét, đo điện trở tiếp địa
>> Kiểm tra mối hàn: Siêu âm, Xray, thẩm thấu ...
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
1. Chuẩn bị kiểm định
Công ty kiểm định VIETSAF và đơn vị yêu cầu kiểm định máy nén khí cần thống nhất một số việc như sau:
Công ty kiểm định VIETSAF
- Cùng với đơn vị sử dụng thiết bị lập biện pháp an toàn trong suốt quá trình kiểm định
- Bố trí kiểm định viên có năng lực, kinh nghiệm
- Mang đầy đủ trang thiết bị phù hợp để kiểm định bình chịu áp lực
- Kiểm định viên phải được trang bị đầy đủ dụng cụ, phương tiện bảo vệ cá nhân
Đơn vị yêu cầu kiểm định máy nén khí
- Các thiết bị phải được lắp đặt hoàn chỉnh và đủ điều kiện để tiến hành kiểm định
- Chuẩn bị hồ sơ, lí lịch, các tài liệu có liên quan đến thiết bị
- Khoanh vùng khu vực cần kiểm định hoặc có biển cảnh báo trong suốt quá trình kiểm định.
- Cử cán bộ tham gia chứng kiến kiểm định và công nhân vận hành, sửa chữa, căn chỉnh thiết bị khi cần thiết
2. Tiến hành kiểm định máy nén khí
- Kiểm tra hồ sơ, lý lịch bình chịu áp lực;
- Kiểm tra kỹ thuật bên ngoài, bên trong;
- Kiểm tra kỹ thuật thử nghiệm: Thử bền, thử kín
- Kiểm tra vận hành;
- Xử lý kết quả kiểm định.
3. Xử lý kết quả kiểm định máy nén khí (bình chứa khí nén)
3.1. Sau khi hoàn tất công tác kiểm định máy nén khí, kiểm định viên lập 02 biên bản kiểm định và cùng với người chứng kiến, đại diện chủ sử dụng ký vào biên bản kiểm định, mỗi bên giữ 01 bản.
3.2. Kiểm định viên ghi tóm tắt kết quả kiểm định vào lý lịch của thiết bị
3.3. Chỉ dán tem khi thiết bị kiểm định đạt yêu cầu
3.4. Công ty kiểm định an toàn VIETSAF sẽ cấp chứng nhận kiểm định máy nén khí trong thời hạn 03-05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc công việc kiểm định tại hiện trường.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
Kiểm tra các thông số của máy nén khí |
Kiểm tra các thông số của bình chứa khí nén |
Kiểm định máy nén khí đặt cố định |
Kiểm định máy nén khí di động |
Kiểm định hệ thống máy nén khí |
Siêu âm chiều dày bình chứa khí nén |
Giám sát kiểm định máy nén khí |
Hướng dẫn xả nước ngưng máy nén khí |
LÝ DO BẠN NÊN CHỌN VIETSAF LÀ ĐƠN KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
- Có trên 10 năm kinh nghiệm kiểm định máy nén khí
- Kiểm định viên năng động, chuyên nghiệp, nhiệt tình
- Thực hiện kiểm định bài bản, đúng quy trình
- Cung cấp hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định máy nến khí nhanh chóng
- Giá cả hợp lý.
THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
Thời hạn kiểm định an toàn máy nén khí từ 1-3 năm tùy thuộc vào tuổi thọ, điều kiện làm việc của thiết bị
GIÁ KIỂM ĐỊNH MÁY NÉN KHÍ
Đơn giá kiểm định máy nén khí có thể dựa theo dung tích của bình khí nén tại biểu phí kiểm định tại thông tư số 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội. cụ thể:
TT | Đặc tính kỹ thuật của bình khí nén | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Dưới 02 m3 | Thiết bị | 500,000 |
2 | Trên 02 m3 ÷ 10 m3 | Thiết bị | 800,000 |
3 | Từ trên 10 m3 ÷ 25 m3 | Thiết bị | 1,200,000 |
4 | Từ trên 25 m3 ÷ 50 m3 | Thiết bị | 1,500,000 |
5 | Từ trên 50 m3 ÷ 100 m3 | Thiết bị | 4,000,000 |
6 | Từ trên 100 m3 ÷ 500 m3 | Thiết bị | 6,000,000 |
7 | Trên 500 m3 | Thiết bị | 7,500,000 |
Hãy liên hệ với Công ty VIETSAF để được báo giá kiểm định máy nén khí TỐT và được phục vụ nhanh chóng nhất.